Sinh năm 1990 mệnh gì? Những người sinh năm 1990 thuộc mệnh thổ Lộ Bàng Thổ (đất đường đi). Nam và nữ năm sinh âm lịch Canh Ngọ, cầm tinh con ngựa năm nay 32 tuổi.
Sinh năm 1990 mệnh gì? Hợp với tuổi nào, màu gì và hướng nào là những thông tin được tìm kiếm nhiều hiện nay. Đối với những người sinh năm 1990 tuổi canh ngọ, đây là những tư liệu sẽ giúp bạn có thể ứng dụng hiệu quả trong cuộc sống.
Chọn Chủ Đề Tìm Kiếm:
Sinh năm 1990 mệnh gì?
Người sinh năm 1990 Canh Ngọ mệnh Thổ – Lộ Bàng Thổ (đất đường đi)
Tương sinh là: Kim và Hỏa.
Tương khắc là: Thủy và Mộc.
Sinh năm 1990 tuổi gì?
Người sinh năm 1990 là tuổi con Ngựa.
Dương lịch: 27/01/1990 đến 14/02/1991.
Âm lịch: Canh Ngọ
Thiên can sẽ là: Canh
Tương hợp là: Ất
Tương hình là: Giáp và Bính.
Địa chi là: Ngọ
Tam hợp là: Dần, Ngọ và Tuất.
Tứ hành xung là: Tý, Ngọ, Mão và Dậu.
Sinh năm 1990 hợp màu gì?
Những người sinh năm 1990 sẽ hợp và kỵ những màu sắc nào.
Màu sắc phù hợp: Vàng sẫm, Nâu đất, Màu đỏ, cam, hồng và tím.
Màu cấm kỵ: Xanh lá cây và xanh nõn chuối.
Sinh năm 1990 cung gì?
Tham khảo tư liệu về người sinh năm 1990 canh ngọ thuộc cung (cung mệnh) gì.
Mệnh Nam: Khảm Thuỷ (Đông tứ mệnh)
Mệnh Nữ: Cấn Thổ (Tây tứ mệnh)
Sinh năm 1990 hợp con số nào?
Con số nào sẽ hợp với người tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990.
Con số hợp với nam: 1, 6 và 7.
Con số hợp với Nữ: 2, 5, 8 và 9.
Sinh năm 1990 hợp hướng nào?
Hướng xây nhà, hướng đặt bàn thờ, hướng bếp và phòng ngủ… của người sinh năm 1990.
Hướng hợp với Nam: Đông, Bắc, Nam và Đông Nam.
Hướng hợp với Nữ: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam và Tây.
Sinh năm 1990 hợp tuổi nào?
Đối với người tuổi Canh Ngọ 1990 thường sẽ hợp với tuổi nào trong làm ăn, kinh doanh và lựa chọn vợ chồng.
Nam mạng:
Nam 1990 hợp làm ăn: Đinh Sửu, Giáp Tuất và Tân Mùi.
Nam 1990 hợp chọn vợ chồng: Mậu Thìn, Giáp Tuất, Đinh Sửu và Tân Mùi.
Nam 1990 kỵ với tuổi: Kỷ Tỵ, Bính Tý, Ất Hợi và Canh Ngọ.
Nữ mạng:
Nữ 1990 hợp làm ăn: Đinh Sửu, Tân Mùi và Giáp Tuất.
Nữ 1990 hợp chọn vợ chồng: Giáp Tuất, Đinh Sửu, Mậu Thìn và Tân Mùi
Nữ 1990 kỵ với tuổi: Mậu Dần, Ất Dậu, Bính Dần, Giáp Thân và Quý Dậu.
Tổng hợp những thông tin mới nhất về cung mệnh người sinh năm 1990 tuổi canh ngọ hợp màu gì, tuổi nào, hướng nào và màu gì. Chủ đề ngày hôm nay sẽ giúp bạn có thêm nhiều kinh nghiệm hơn để nhận biết, có thể ứng dụng hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày.
Bảng tra cứu cung mệnh 12 con giáp
Sinh năm | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1929 | 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1928 | 1988 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1927 | 1987 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1926 | 1986 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1925 | 1985 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1924 | 1984 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1923 | 1983 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1922 | 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1921 | 1981 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1920 | 1980 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1919 | 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1918 | 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1917 | 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1916 | 1976 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1915 | 1975 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1914 | 1974 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1913 | 1973 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1912 | 1972 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
Tìm hiểu màu sắc theo cung mệnh:
Tìm hiểu cung mệnh theo năm sinh: