12 con giáp chính sát với bảng tra cứu tử vi trọn đời theo lá số ngày/tháng/năm sinh. Trong đó, bạn sẽ biết được đường tình duyên, công danh, lựa chọn vợ chồng và gia đạo của tuổi Tý, tuổi Sửu, tuổi Dần, tuổi Mão, tuổi Thìn, tuổi Tỵ, tuổi Ngọ, tuổi Mùi, tuổi Thân, tuổi Dậu, tuổi Tuất và tuổi Hợi.
Mỗi người sẽ có một tử vi con giáp khi sinh, tùy thuộc vào ngày tháng năm sinh. Đối với mỗi người sẽ có một lá bài hợp mệnh của mình, có người lại có vận số tốt, có người lại có vận mệnh bình an… Tóm lại, cuộc đời con người sẽ có những cột mốc trong cuộc đời 15 năm, 25 năm, 40 năm. .. năm 80 tuổi sẽ như thế nào.
Chọn Chủ Đề Tìm Kiếm:
Lá số tử vi 12 con giáp trọn đời là gì?
Theo tử vi 12 con giáp mỗi lá số tử vi sẽ cho biết các khía cạnh trong cuộc đời của bạn theo từng năm cụ thể như: công danh, sự nghiệp, gia đạo, tình duyên, tiền tài, sức khỏe, các mối quan hệ xã hội… Xem và nhận được những tư liệu hoàn toàn miễn phí từ lá số tử vi trọn đời chính xác nhất thông tin về ngày sinh, tháng sinh, năm sinh và giới tính.
Theo lá số tử vi thì bạn có thể nhận biết được sự thay đổi theo từng năm. Do đó, để có được cái nhìn chính xác nhất về tương lai, vận mệnh ứng theo năm sinh của mình trong năm Canh Tý 2020 và cả năm Tân Sửu 2022. Bạn nên xem tử vi năm 2022 và cách xem bói tử vi để tham khảo tử vi 12 con giáp năm 2022 của mình nhé.
- Việc xem tử vi 12 con giáp dựa trên công cụ: Giờ sinh, ngày tháng năm sinh, độc tuổi cũng như giới tính của mình. (Dù bạn sinh cùng ngày nhưng giờ sinh khác nhau thì tử vi sẽ khác nhau)
- Đối với công cụ tử vi trọn đời chỉ được luận giải dựa trên cơ sở: Năm sinh, giới tính và mỗi công cụ hỗ trợ xem lá số tử vi sẽ có một cách luận giải khác nhau để bạn có thể xem tử vi chính xác của mình nhất.
Xem tử vi 12 con giáp với bảng tra tử vi trọn đời chính xác nhất
Xem tử vi 12 con giáp, hãy xem lá số ngày tháng năm sinh ứng theo tuổi của mình để biết thêm nhiều thông tin hữu ích. Thông tin bảng tra cứu lá số tử vi trọn đời, cụ thể cho từng tuổi theo tử vi cuộc đời theo năm sinh để nhận định được kết luận về các phương diện: Vận mệnh, Sự nghiệp, Tình duyên, Gia đình, Sức khỏe….
Sau khi nghiên đã tra cứu được tử vi trọn đời của mình ứng theo cung hoàng đạo, chúng ta có thể dự đoán được vận mệnh có thể ập đến với mình và có biện pháp phòng tránh, xử trí kịp thời khi có chuyện không may xảy ra.
Theo tử vi 12 con giáp ứng với mỗi dấu hiệu đều có tầm quan trọng riêng. Đối với phụ nữ, dấu hiệu kết hôn quan trọng hơn, còn đối với đàn ông là sự nghiệp. Xem tử vi trọn đời của 12 con giáp là để biết tương lai mình giàu hay nghèo, các mối quan hệ bạn bè đồng nghiệp, vị trí của mình trong so với xã hội ngày này. Để có thể luận giải được tử vi của mình, bạn nên xem ở các thầy phong thủy hoặc các trung tâm về phong thủy uy tín có lý lịch rõ ràng.
Tử vi tuổi Tý năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1936 | Bính Tý Nam Mạng | Bính Tý Nữ Mạng |
1948 | Mậu Tý Nam Mạng | Mậu Tý Nữ Mạng |
1960 | Canh Tý Nam Mạng | Canh Tý Nữ Mạng |
1972 | Nhâm Tý Nam Mạng | Nhâm Tý Nữ Mạng |
1984 | Giáp Tý Nam Mạng | Giáp Tý Nữ Mạng |
1996 | Bính Tý Nam Mạng | Bính Tý Nữ Mạng |
2008 | Mậu Tý Nam Mạng | Mậu Tý Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Sửu năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1937 | Đinh Sửu Nam Mạng | Đinh Sửu Nữ Mạng |
1949 | Kỷ Sửu Nam Mạng | Kỷ Sửu Nữ Mạng |
1961 | Tân Sửu Nam Mạng | Tân Sửu Nữ Mạng |
1973 | Quý Sửu Nam Mạng | Quý Sửu Nữ Mạng |
1985 | Ất Sửu Nam Mạng | Ất Sửu Nữ Mạng |
1997 | Đinh Sửu Nam Mạng | Đinh Sửu Nữ Mạng |
2009 | Kỷ Sửu Nam Mạng | Kỷ Sửu Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Dần năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1938 | Mậu Dần Nam Mạng | Mậu Dần Nữ Mạng |
1950 | Canh Dần Nam Mạng | Canh Dần Nữ Mạng |
1962 | Nhâm Dần Nam Mạng | Nhâm Dần Nữ Mạng |
1974 | Giáp Dần Nam Mạng | Giáp Dần Nữ Mạng |
1986 | Bính Dần Nam Mạng | Bính Dần Nữ Mạng |
1998 | Mậu Dần Nam Mạng | Mậu Dần Nữ Mạng |
2010 | Canh Dần Nam Mạng | Canh Dần Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Mão năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1939 | Kỷ Mão Nam Mạng | Kỷ Mão Nữ Mạng |
1951 | Tân Mão Nam Mạng | Tân Mão Nữ Mạng |
1963 | Quý Mão Nam Mạng | Quý Mão Nữ Mạng |
1975 | Ất Mão Nam Mạng | Ất Mão Nữ Mạng |
1987 | Đinh Mão Nam Mạng | Đinh Mão Nữ Mạng |
1999 | Kỷ Mão Nam Mạng | Kỷ Mão Nữ Mạng |
2011 | Tân Mão Nam Mạng | Tân Mão Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Thìn năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1940 | Canh Thìn Nam Mạng | Canh Thìn Nữ Mạng |
1952 | Nhâm Thìn Nam Mạng | Nhâm Thìn Nữ Mạng |
1964 | Giáp Thìn Nam Mạng | Giáp Thìn Nữ Mạng |
1976 | Bính Thìn Nam mạng | Bính Thìn Nữ Mạng |
1988 | Mậu Thìn Nam Mạng | Mậu Thìn Nữ Mạng |
2000 | Canh Thìn Nam Mạng | Canh Thìn Nữ Mạng |
2012 | Nhâm Thìn Nam Mạng | Nhâm Thìn Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Tỵ năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1941 | Tân Tỵ Nam Mạng | Tân Tỵ Nữ Mạng |
1953 | Quý Tỵ Nam Mạng | Quý Tỵ Nữ Mạng |
1965 | Ất Tỵ Nam Mạng | Ất Tỵ Nữ Mạng |
1977 | Đinh Tỵ Nam Mạng | Đinh Tỵ Nữ Mạng |
1989 | Kỷ Tỵ Nam Mạng | Kỷ Tỵ Nữ Mạng |
2001 | Tân Tỵ Nam Mạng | Tân Tỵ Nữ Mạng |
2013 | Quý Tỵ Nam Mạng | Quý Tỵ Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Ngọ năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1930 | Canh Ngọ Nam Mạng | Canh Ngọ Nữ Mạng |
1942 | Nhâm Ngọ Nam Mạng | Nhâm Ngọ Nữ Mạng |
1954 | Giáp Ngọ Nam Mạng | Giáp Ngọ Nữ Mạng |
1966 | Bính Ngọ Nam Mạng | Bính Ngọ Nữ Mạng |
1978 | Mậu Ngọ Nam Mạng | Mậu Ngọ Nữ Mạng |
1990 | Canh Ngọ Nam Mạng | Canh Ngọ Nữ Mạng |
2002 | Nhâm Ngọ Nam Mạng | Nhâm Ngọ Nữ Mạng |
2014 | Giáp Ngọ Nam Mạng | Giáp Ngọ Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Mùi năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1931 | Tân Mùi Nam Mạng | Tân Mùi Nữ Mạng |
1943 | Quý Mùi Nam Mạng | Quý Mùi Nữ Mạng |
1955 | Ất Mùi Nam Mạng | Ất Mùi Nữ Mạng |
1967 | Đinh Mùi Nam Mạng | Đinh Mùi Nữ Mạng |
1979 | Kỷ Mùi Nam Mạng | Kỷ Mùi Nữ Mạng |
1991 | Tân Mùi Nam Mạng | Tân Mùi Nữ Mạng |
2003 | Quý Mùi Nam Mạng | Quý Mùi Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Thân năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1932 | Nhâm Thân Nam Mạng | Nhâm Thân Nữ Mạng |
1944 | Giáp Thân Nam Mạng | Giáp Thân Nữ Mạng |
1956 | Bính Thân Nam Mạng | Bính Thân Nữ Mạng |
1968 | Mậu Thân Nam Mạng | Mậu Thân Nữ Mạng |
1980 | Canh Thân Nam Mạng | Canh Thân Nữ Mạng |
1992 | Nhâm Thân Nam Mạng | Nhâm Thân Nữ Mạng |
2004 | Giáp Thân Nam Mạng | Giáp Thân Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Dậu năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1933 | Quý Dậu Nam Mạng | Quý Dậu Nữ Mạng |
1945 | Ất Dậu Nam Mạng | Ất Dậu Nữ Mạng |
1957 | Đinh Dậu Nam Mạng | Đinh Dậu Nữ Mạng |
1969 | Kỷ Dậu Nam Mạng | Kỷ Dậu Nữ Mạng |
1981 | Tân Dậu Nam Mạng | Tân Dậu Nữ Mạng |
1993 | Quý Dậu Nam Mạng | Quý Dậu Nữ Mạng |
2005 | Ất Dậu Nam Mạng | Ất Dậu Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Tuất năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1934 | Giáp Tuất Nam Mạng | Giáp Tuất Nữ Mạng |
1946 | Bính Tuất Nam Mạng | Bính Tuất Nữ Mạng |
1958 | Mậu Tuất Nam Mạng | Mậu Tuất Nữ Mạng |
1970 | Canh Tuất Nam Mạng | Canh Tuất Nữ Mạng |
1982 | Nhâm Tuất Nam Mạng | Nhâm Tuất Nữ Mạng |
1994 | Giáp Tuất Nam Mạng | Giáp Tuất Nữ Mạng |
2006 | Bính Tuất Nam Mạng | Bính Tuất Nữ Mạng |
Tử vi tuổi Hợi năm 2022 nam mạng và nữ mạng
Năm Sinh | Nam Mạng | Nữ Mạng |
1935 | Ất Hợi Nam Mạng | Ất Hợi Nữ Mạng |
1947 | Đinh Hợi Nam Mạng | Đinh Hợi Nữ Mạng |
1959 | Kỷ Hợi Nam Mạng | Kỷ Hợi Nữ Mạng |
1971 | Tân Hợi Nam Mạng | Tân Hợi Nữ Mạng |
1983 | Quý Hợi Nam Mạng | Quý Hợi Nữ Mạng |
1995 | Ất Hợi Nam Mạng | Ất Hợi Nữ Mạng |
2007 | Đinh Hợi Nam Mạng | Đinh Hợi Nữ Mạng |
Số mệnh của mỗi người thường gắn liền với sự chuyển hóa giữa các cực âm dương – ngũ hành tương khắc với nhau. Do đó, mỗi người chúng ta sẽ hợp với một tuổi theo cung mệnh cố định cho suốt cuộc đời. Với bảng tử vi 12 con giáp này thường sẽ chứa đựng vô số thông tin về số mệnh theo từng giai đoạn khác nhau của cuộc đời mỗi người.
Bảng tra cứu sinh mệnh và cung mệnh của 12 con giáp
Từ trước cho đến nay thì cung mệnh đã là một trong những khái niệm đang rất phổ biến. Đa số mọi người thường sẽ áp dụng cung mệnh của mình trong cuộc sống để định hướng phong thủy, tương lai, cuộc sống hàng ngày…. Vì vậy, vấn đề về cung mệnh của mình không phải ai cũng biết hết, dưới đây là một số thông tin tra cứu cung mệnh của mình ứng theo năm sinh để các bạn tham khảo.
Ai trong chúng ta khi sinh ra đều mang trong mình một số mệnh đặc biệt, không ai giống ai. Do đó, thì trong phong thủy dấu hiệu cung mệnh là dấu hiệu chính quan trọng để xem tử vi về vận mệnh của mỗi người, nó có một ý nghĩa vô cùng quan trọng. Dựa theo cung mệnh chúng ta có thể xác định được ngũ hành nạp âm, có thể xem được tuổi kết hôn và cũng có thể quy đổi được số mệnh.
Cung mệnh tuổi Tý nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Thủy | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) |
Hỏa | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) |
Mộc | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) |
Kim | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) |
Hỏa | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
Cung mệnh tuổi Sửu nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) |
Mộc | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) |
Kim | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Ly Hoả | Càn Kim |
Cung mệnh tuổi Dần nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) |
Thủy | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) |
Hỏa | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
Cung mệnh tuổi Mão nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) |
Mộc | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) |
Thủy | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) |
Hỏa | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2011 | Tân Mão | Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) |
Mộc | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
Cung mệnh tuổi Thìn nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) |
Thổ | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) |
Mộc | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Ly Hoả | Càn Kim |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Càn Kim | Ly Hoả |
Cung mệnh tuổi Tỵ nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) |
Thổ | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) |
Mộc | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
Cung mệnh tuổi Ngọ nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) |
Hỏa | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
Cung mệnh tuổi Mùi nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) |
Hỏa | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Ly Hoả | Càn Kim |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Càn Kim | Ly Hoả |
Cung mệnh tuổi Thân nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) |
Mộc | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
Cung mệnh tuổi Dậu nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) |
Mộc | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
Cung mệnh tuổi Tuất nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) |
Thủy | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Càn Kim | Ly Hoả |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
Cung mệnh tuổi Hợi nam và nữ
Năm Sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh Nam | Mệnh Nữ |
1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) |
Kim | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) |
Thủy | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
Theo tử vi trọn đời của 12 con giáp, phân tích số mệnh theo năm sinh đây là phương pháp đơn giản được nhiều người áp dụng. Do đó, việc thông qua vận mệnh của chính một người, có thể dự đoán điều gì đó về tính cách, cuộc sống và vận hạn của người đó, vì nó sẽ có hiệu quả trong việc định hướng con đường mà chúng ta chuẩn bị sẽ đi.